Tổng hợp mức lãi suất tiền gửi Ngân hàng ngày 11/12: Thêm 2 “ông lớn” nhóm Big 4 và 3 nhà băng tư nhân giảm lãi suất huy động
Thông tin từ hệ thống ngân hàng, trong hôm nay đã ghi nhận 5 ngân hàng điều chỉnh giảm lãi suất huy động là: Vietcombank, BIDV, ABBank, NamABank và MSB. Hai ông lớn BIDV và Vietcombank luôn dẫn đầu cuộc đua cắt giảm lãi suất huy động.

* Các ngân hàng khác không có điều chỉnh lãi suất
Tháng 12 đã có 14 lượt ngân hàng điều chỉnh giảm lãi suất huy động tiền gửi. Cụ thể:
Giảm lãi suất 1 lần có 12 ngân hàng là: HDBank (01/12); Techcombank (04/12); KienLongBank (06/12); PGBank, MB, SCB (07/12); Viet A Bank (08/12) và Vietcombank, BIDV, ABBank, NamABank, MSB (11/12).
Giảm lãi suất 2 lần có 1 ngân hàng là: Eximbank (05/12, 08/12)
Riêng PGBank vửa điều chỉnh tăng và giảm trong 1 lần.
BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG TIỀN GỬI NGÀY 11/12 (%/năm)
KỲ HẠN 1-6 THÁNG
NGÂN HÀNG | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng |
I. NHÓM CÁC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | |||
AGRIBANK | 3,2 | 3,6 | 4,5 |
VIETINBANK | 3,2 | 3,6 | 4,5 |
BIDV | 3,1 | 3,4 | 4,4 |
VIETCOMBANK | 2,2 | 2,5 | 3,5 |
II. NHÓM CÁC NGÂN HÀNG TMCP | |||
PVCOMBANK | 3,65 | 3,65 | 5,6 |
HDBANK | 3,65 | 3,64 | 5,5 |
OCEANBANK | 4,3 | 4,5 | 5,5 |
VIETBANK | 3,8 | 4 | 5,4 |
KIENLONGBANK | 4,15 | 4,15 | 5,4 |
NCB | 4,25 | 4,25 | 5,35 |
VIET A BANK | 4,3 | 4,3 | 5,3 |
BAOVIETBANK | 4,2 | 4,55 | 5,3 |
GPBANK | 4,05 | 4,05 | 5,25 |
SHB | 3,5 | 3,8 | 5,2 |
BAC A BANK | 3,8 | 4 | 5,2 |
ABBANK | 3,2 | 3,5 | 5,2 |
LPBANK | 3,8 | 4 | 5,1 |
OCB | 3,8 | 4 | 5,1 |
CBBANK | 4,2 | 4,3 | 5,1 |
VIB | 3,8 | 4 | 5,1 |
BVBANK | 3,8 | 3,9 | 5,05 |
VPBANK | 3,7 | 3,8 | 5 |
NAMA BANK | 3,3 | 4 | 4,9 |
SAIGONBANK | 3,3 | 3,5 | 4,9 |
DONG A BANK | 3,9 | 3,9 | 4,9 |
TPBANK | 3,6 | 3,8 | 4,8 |
EXIMBANK | 3,6 | 3,9 | 4,8 |
SCB | 3,55 | 3,75 | 4,75 |
MSB | 3,8 | 3,8 | 4,7 |
SACOMBANK | 3,6 | 3,8 | 4,7 |
TECHCOMBANK | 3,45 | 3,75 | 4,65 |
PGBANK | 3,1 | 3,3 | 4,6 |
MB | 3,1 | 3,4 | 4,6 |
SEABANK | 3,8 | 4 | 4,6 |
ACB | 3,3 | 3,5 | 4,6 |
BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG TIỀN GỬI NGÀY 11/12 (%/năm)
KỲ HẠN 9-18 THÁNG
NGÂN HÀNG | 9 tháng | 12 tháng | 18 tháng |
I. NHÓM CÁC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | |||
AGRIBANK | 4,5 | 5,3 | 5,3 |
VIETINBANK | 4,5 | 5,3 | 5,3 |
BIDV | 4,4 | 5,3 | 5,3 |
VIETCOMBANK | 3,5 | 4,8 | 4,8 |
II. NHÓM CÁC NGÂN HÀNG TMCP | |||
PVCOMBANK | 5,6 | 5,7 | 6 |
HDBANK | 5,2 | 5,7 | 6,5 |
OCEANBANK | 5,6 | 5,8 | 5,8 |
VIETBANK | 5,5 | 5,8 | 6,2 |
KIENLONGBANK | 5,6 | 5,7 | 6,2 |
NCB | 5,45 | 5,7 | 6 |
VIET A BANK | 5,3 | 5,6 | 6 |
BAOVIETBANK | 5,4 | 5,6 | 6 |
GPBANK | 5,35 | 5,45 | 5,55 |
SHB | 5,4 | 5,6 | 6,1 |
BAC A BANK | 5,3 | 5,5 | 5,85 |
ABBANK | 4,5 | 4,3 | 4 |
LPBANK | 5,2 | 5,6 | 6 |
OCB | 5,2 | 5,4 | 6,1 |
CBBANK | 5,2 | 5,4 | 5,5 |
VIB | 5,2 | 5,6 | |
BVBANK | 5,2 | 5,5 | 5,55 |
VPBANK | 5 | 5,3 | 5,1 |
NAMA BANK | 5,2 | 5,7 | 6,1 |
SAIGONBANK | 5,1 | 5,4 | 5,6 |
DONG A BANK | 5,1 | 5,4 | 5,6 |
TPBANK | 5,35 | 5,7 | |
EXIMBANK | 5,2 | 5,5 | 5,7 |
SCB | 4,85 | 5,45 | 5,45 |
MSB | 5,4 | 5,5 | 6,2 |